Khoảng cách truyền tầm xa mạnh mẽ Tín hiệu vô tuyến ổn định lên đến 13Km khi sử dụng ommi antenna 5dbi | Truyền video HD Khoảng cách 13Km, tốc độ dữ liệu theo thời gian thực khoảng 2.5Mbps, cho phép phát trực tiếp video HD |
Chất lượng liên kết mạnh mẽ OFDM giúp chống can nhiễu hiệu quả trong môi trường vô tuyến phức tạp | Đa ăng-ten thu phát MIMO 2×2 tăng khả năng truyền dữ liệu trong môi trường LOS và NLOS |
Tự dộng thay đổi mã điều chế Các kỹ thuật điều chế BPSK, QPAK, 16QAM, 64QAM được thay đổi tự động một cách nhanh chóng và tối ưu dựa trên điều kiện môi trường tại mỗi thời điểm, giúp tối đa hiệu suất liên kết trong môi trường vô tuyến phức tạp | Dữ liệu truyền với độ tin cậy cao Các kỹ thuật Convolutional coding, FEC, ACK-retransmits, Maximal Ratio Combining, Spatial Multiplexing, Space Time Block Coding và mã hóa AES 128-bit giúp truyền dữ liệu với độ tin cậy cao trong môi trường vô tuyến phức tạp |
Tự động thay đổi công suất phát Công suất phát được thay đổi tự động tùy theo khoảng cách truyền để đảm bảo tín hiệu vô tuyến ổn định và tiết kiệm năng lượng | Tự động lựa chọn kênh truyền Kênh truyền tốt nhất được xác định bằng cách quét phổ tần tín hiệu để tránh các kênh có nhiễu cao. |
Nhiều tùy chọn băng thông kênh truyền Có thể lựa chọn các băng thông kênh truyền 2.5/5/10/15/20/40 MHz để tối ưu tốc độ truyền hay khoảng cách truyền khác nhau | Nhiều giao thức kết nối Các giao thức Ethernet, USB, UART và GPIO cho phép tích hợp dễ dàng vào các hệ thống khác nhau |
Nhiều chế độ hoạt động Bao gồm các chế độ như Mesh, Relay, AP, Client, Transparent Bridge và Internet Gateway | Độ ổn định và tin cậy cao Kích thước, trọng lượng nhỏ, kết cấu chắc chắn, dải nhiệt độ hoạt động -40 đến 850C |
Tổng quan | |
Giao thức | Wi-Fi (IEEE 802.11b, g, n) |
Khoảng cách truyền tối đa | > 13 Km |
Tốc độ dữ liệu tối đa @13Km | 2.5Mbps |
Tốc độ dữ liệu tối đa | 150Mbps (băng thông kênh truyền 40MHz) 72Mbps (băng thông kênh truyền 20MHz) 50Mbps (băng thông kênh truyền 15MHz) 36Mbps (băng thông kênh truyền 10MHz) 18Mbps (băng thông kênh truyền 5MHz) 9Mbps (băng thông kênh truyền 2.5MHz) |
Độ trễ | 3-30 ms |
Các chế độ hoạt động | Mesh, Relay, AP, Client, Transparent Bridge, Internet Gateway |
Phương pháp điều chế | BPSK, QPAK, 16QAM, 64QAM |
Mã hóa dữ liệu | AES-128 |
Quản lý các luồng dữ liệu | Quản lý, phân loại, ưu tiên các luồng dữ liệu khác nhau: telemetry, command, control, video,… |
Kênh truyền video | Tối ưu cho việc phát trực tiếp video với các ứng dụng truyền Unicast và Multicast |
Thông số kỹ thuật vô tuyến | |
Dải tần số hoạt động | 2400-2482 MHz |
Công suất máy phát | 14-33 dBm |
Độ nhạy máy thu | -100 dBm |
Băng thông | 2.5, 5, 10, 15, 20, 40 MHz |
Cường độ tín hiệu antenna | -25 to -85 dBm (khuyến nghị) |
Độ lợi mạch khuếch đại nhiễu thấp (LNA) | >18 dB |
Bước điều khiển công suất phát | 1 dBm |
Tỷ lệ triệt kênh lân cận máy phát | < 32 dBc (Fc + Channel BW) |
Triệt phát xạ giả máy phát | < 45 dBc |
Ăng-ten | 2x MMCX – Female |
Thông số phần cứng | |
Điện áp cung cấp | 6~42V DC (Khuyến nghị 12V) |
Công suất tiêu thụ | Chế độ phát : 12.4W tại mức công suất phát cao nhất |
Kích thước | 70 x 60 x 14 mm |
Cổng kết nối | 2x RJ45, UART, USB, 2x GPIO |
Giao thức kết nối | 2x Ethernet (100 Base-T), UART (3.3V), USB2.0 |
CPU | MIPS 24K, 540 MHz, 32MB Flash, 128MB DDR2 RAM |
Ăng-ten | 2x MMCX-Female |
Nhiệt độ hoạt động | -40°C đến +85°C |
Chất liệu vỏ hộp | Nhôm |